Giỏ hàng

Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh căn bản

Nhà xuất bản: Hồng Đức
|
Tác giả: The Windy
|
Loại sách:
134,100₫ 149,000₫

Khi bạn nghe – nói – đọc – viết tiếng Anh, nếu không chắc kiến thức về ngữ pháp thì bạn sẽ không thể

hiểu hết ý của người nói. Vì trong tiếng Anh, từ ngữ sẽ chia theo thì (nói về thời gian), SỐ ít, SỐ nhiều… kèm các giới từ (chỉ vị trí, thời gian, nơi chốn,…) khá là phức tạp. Nếu ứng dụng nhầm kiến thức ngữ pháp tiếng Anh sẽ gây khó chịu và bối rối cho người nghe và người đọc. Do đó, ngữ pháp được coi là nền tảng của giao tiếp tiếng Anh.

Ngữ pháp luôn là những cấu trúc câu khô khan, hình thức chia từ phức tạp nhưng nếu học và luyện tập đúng cách với bộ sách Ngữ pháp tiếng Anh căn bản và Bài tập ngữ pháp tiếng Anh căn bản, bạn sẽ thấy ngữ pháp dễ dàng hơn rất nhiều và ghi nhớ kiến thức một cách hiệu quả.

Mục lục

Lời nói đầu

Bài 1: Từ loại: Danh từ, tính từ, động từ,…

Bài 2: Cấu trúc câu: Chủ ngữ, động từ, tân ngữ,…

Bài 3: Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp

Bài 4: Hiện tại tiếp diễn

Bài 5: Hiện tại đơn

Bài 6: Hiện tại đơn hay hiện tại tiếp diễn

Bài 7: Động từ chỉ hành động và động từ chỉ trạng thái

Bài 8: Quá khứ đơn

Bài 9: Quá khứ tiếp diễn

Bài 10: Quá khứ tiếp diễn và quá khứ đơn

Bài 11: Hiện tại hoàn thành

Bài 12: Hiện tại hoàn thành với just, already, yet, for và since,…

Bài 13: Hiện tại hoàn thành hay quá khứ đơn

Bài 14: Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Bài 15: Hiện tại hoàn thành tiếp diễn và hiện tại hoàn thành

Bài 16: Quá khứ hoàn thành

Bài 17: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Bài 18: Will và Shall

Bài 19: Will và be going to

Bài 20: Các thì hiện tại mang nghĩa tương lai

Bài 21: Tương lai tiếp diễn

Bài 22: Tương lai hoàn thành và quá khứ tiếp diễn

Bài 23: Động từ Have

Bài 24: Dạng rút gọn: Its , don’t

Bài 25: Động từ nhấn mạnh “do”

Bài 26: Câu hỏi

Bài 27: Câu hỏi Yes/no

Bài 28: Câu trả lời ngắn, Yes, it is

Bài 29: Câu hỏi với Wh.

Bài 30: Câu hỏi chủ ngữ/ tân ngữ

Bài 31: So/neither do I và I think SO

Bài 32: Câu hỏi đuôi

Bài 33: Can, could và be able to

Bài 34: Can, may, could và allowed to

Bài 35: May, might could, must

Bài 36: Must và have to

Bài 37: Mustn’t, needn’t

Bài 38: Should, ought to, had better

Bài 39: Yêu cầu ai làm gì

Bài 40: Sự gợi ý, đề nghị, lời mời

Bài 41: Will, would, shall, và should

Bài 42: Câu bị động

Bài 43: It is said that…./he is said to… và supposed to

Bài 44: Nhờ ai làm việc gì

Bài 45: To be done hoặc being done

Bài 46: Động từ + to…

Bài 47: Động từ + -ing

Bài 48: Động từ + to hay động từ + -ing (1)

Bài 49: Động từ + to hay động từ + -ing (2)

Bài 50: Động từ + to hay động từ + -ing (3)

Bài 51: Động từ+tân ngữ + to ….

Bài 52: Từ để hỏi + to

Bài 53: Tính từ + to

Bài 54:  For với dạng nguyên thể có to

Bài 55: Nguyên thể có và không có to

Bài 56: Động từ/tính từ + giới từ + -ing

Bài 57:  Afraid to do hay afraid of doing

Bài 58:  Use to do và be/get used to doing

Bài 59: Giới từ hay từ nối + – ing

Bài 60:  See somebody do và see somebody doing

Bài 61:  Các thành ngữ + động từ thêm -ing

Bài 62: Danh từ đếm được và không đếm được (1)

Bài 63: Danh từ đếm được và không đếm được (2)

Bài 64: Danh từ đếm được với a/an và some

Bài 65: Dang sở hữu của danh từ

Bài 66: Danh từ số ít và danh từ số nhiều

Bài 67: Danh từ + danh từ

Bài 68:  A/an và the

Bài 69: A/an, one và

Bài 70: Mạo từ The

Bài 71: Địa danh đi kèm/không đi kèm mạo từ “the”

Bài 72: Quite a, such a, what a,…

Bài 73: This, that, these và those

Bài 74: My, your, … Và ming, yours, …,

Bài 75: Dạng sở hữu và “of”

Bài 76: Some Và any

Bài 77: A lot of, lots of, many, much, (a) few và (a) little

Bài 78: All, hall, most, some, no va none

Bài 79: Every, each, whole, both, either và neither

Bài 80: Đại từ nhân xưng

Bài 81: There và ít

Bài 82: Đại từ phản thân,

Bài 83: Đại từ nhấn mạnh và each other

Bài 84: Đại từ one/ones

Bài 85: Everyone, something,…

Bài 86: Tính từ

Bài 87: Vị trí của tính từ

Bài 88: The + tính từ…

Bài 89: Interesting và interested

Bài 90: Tính từ hay trạng từ (1)

Bài 91: Tính từ hay trạng từ? (2)

Bài 92: So sánh hơn và so sánh hơn nhất

Bài 93: Mẫu So sánh hơn và so sánh hơn nhất (1)

Bài 94: Mẫu So sánh hơn và so sánh hơn nhất (2)

Bài 95: Trang từ và vị trí của trạng từ

Bài 96: Yet, still và already

Bài 97: Trạng từ chỉ mức độ (ví dụ: very, quite…)

Bài 98: Quite và rather

Bài 99: Too và enough

Bài 100: Giới từ chỉ địa điểm

Bài 101: In, on và at – chỉ địa điểm

Bài 102: In, on và at – chỉ thời gian

Bài 103: For, since, ago và before

Bài 104: During hay While? By hay Until? As hay Like?

Bài 105: Giới từ + danh từ (on ho|day,…)

Bài 106: Danh từ + giới từ (trouble V4th,…)

Bài 107: Tính từ + giới từ (proud of, ).

Bài 108: Động từ + giới từ, ví dụ: Walt for,

Bài 109: Động từ + tân ngữ giới từ

Bài 110: Cụm động từ (1)

Bài 111: Cụm động từ (2)

Bài 112: Cụm động từ (3)

Bài 113: Động từ + trang từ + giới tử

Bài 114: Câu trực tiếp và câu gián tiếp

Bài 115: Sự thay đổi của đại từ chỉ người, trạng từ chỉ địa điểm và chỉ thời gian trong câu gián tiếp

Bài 116: Sự thay đổi thì trong câu gián tiếp

Bài 117: Câu hỏi gián tiếp

Bài 118: Yêu cầu gián tiếp, đề nghị gián tiếp,…

Bài 119: Mệnh đề quan hệ (1)- mệnh đề quan hệ với who/that/which

Bài 120: Mệnh đề quan hệ (2) – Mệnh đề quan hệ có hoặc không có who/that/whích

Bài 121: Mệnh đề quan hệ (3) – mệnh đề “thông tin bổ sung”

Bài 122: Mệnh đề quan hệ (4)- mệnh đề “thông tin bổ sung”

Bài 123: Câu điều kiện

Bài 124: Sự biến đổi trong câu điều kiện

Bài 125: Câu điều kiện với Wish và jf only

Bài 126: But, although và in spite of

Bài 127: To, in order to, so that va for

Bài 128: Ôn tập về liên từ

Ưu điểm của cuốn sách Bài tập ngữ pháp tiếng Anh căn bản

Đa dạng bài tập ngữ pháp tiếng Anh theo chuyên đề

Khắc sâu kiến thức ngữ pháp cơ bản nhất

Hình thành nền tảng giao tiếp tiếng Anh chuẩn

Dễ dàng học mọi lúc, mọi nơi

Cuốn sách này sẽ giúp bạn:

Cuốn sách bao gồm 128 bài tập ứng dụng thực hành tương ứng với từng chủ điểm ngữ pháp khiến các bạn hoàn toàn có thể sử dụng, ứng dụng linh hoạt những kiến thức ngữ pháp căn bản tiếng Anh.

Cuối sách là phần đáp án để bạn so sánh và hoàn thiện kiến thức ngữ pháp của chính mình. Tự học, tự làm bài, tự chấm điểm, tự rút ra lỗi sai là cách trau dồi kiến thức hiệu quả nhất đối với tất cả các môn học, tiếng Anh cũng không ngoại lệ.

Hotline hỗ trợ 24/7: 0914.85.6662 - 083.695.9999
|
Số lượng