Giỏ hàng

Tam thiên tự

Nhà xuất bản: Khác
|
Tác giả: Khác
|
Loại sách: Tiếng Trung
95,000₫

Tam Thiên Tự - Soạn giả Đoàn Trung Còn

Sách dạy vỡ lòng cho người mới học, khoảng 3.000 chữ Hán giải nghĩa trực dịch bằng chữ Nôm, đặt thành văn vần, gồm 750 câu, mỗi câu 4 chữ. Tác giả gieo vần lưng, từ thứ tư của câu đầu hiệp với từ thứ hai của câu sau, như: Thiên trời địa đất, tử mất tồn còn, tử con tôn cháu, lục sáu tam ba, gia nhà quốc nước... Vì vậy người học rất dễ nhớ, dễ thuộc. 

####

1. 天 thiên trời 
2. 地 địa đất 
3. 舉 cử cất 
4. 存 tồn còn 
5. 子 tử con 
6. 孫 tôn cháu 
7. 六 lục sáu 
8. 三 tam ba 
9. 家 gia nhà 
10. 國 quốc nước
11. 前 tiền trước 
12. 後 hậu sau 
13. 牛 ngưu trâu 
14. 馬 mã ngựa 
15. 距 cự cựa 
16. 牙 nha răng
17. 無 vô chăng 
18. 有 hữu có 
19. 犬 khuyển chó 
20. 羊 dương dê 
21. 歸 qui về 
22. 走 tẩu chạy 
23. 拜 bái lạy 
24. 跪 quỵ quỳ 
25. 去 khứ đi 
26. 來 lai lại 
27. 女 nữ gái
28. 男 nam trai 
29. 帶 đái đai 
30. 冠 quan mũ 
31. 足 túc đủ 
32. 多 đa nhiều 
33. 愛 ái yêu 
34. 憎 tăng ghét
35. 識 thức biết 
36. 知 tri hay 
37. 木 mộc cây 
38. 根 căn rễ 
39. 易 dị dễ 
40. 難 nan khôn 
41. 旨 chỉ ngon 
42. 甘 cam ngọt 
43. 柱 trụ cột
44. 樑 lương rường 
45. 床 sàng giường 
46. 席 tịch chiếu 
47. 欠 khiếm thiếu 
48. 餘 dư thừa 
49. 鋤 sừ bừa 
50. 鞠 cúc cuốc 
51. 燭 chúc đuốc 
52. 燈 đăng đèn 
53. 升 thăng lên 
54. 降 giáng xuống
55. 田 điền ruộng 
56. 宅 trạch nhà 
57. 老 lão già 
58. 童 đồng trẻ 
59. 雀 tước sẻ 
60. 鷄 kê gà 
61. 我 ngã ta 
62. 他 tha khác 
63. 伯 bá bác 
64. 姨 di dì 
65. 鉛 diên chì
66. 錫 tích thiết 
67. 役 dịch việc 
68. 功 công công 
69. 翰 hàn lông 
70. 翼 dực cánh 
71. 聖 thánh thánh 
72. 賢 hiền hiền 
73. 僊 tiên tiên 
74. 佛 Phật Bụt 
75. 潦 lạo lụt 
76. 潮 triều triều 
77. 鳶 diên diều 
78. 鳳 phượng phượng
79. 丈 trượng trượng 
80. 尋 tầm tầm 
81. 盤 bàn mâm 
82. 盏 trản chén 
83. 繭 kiển kén 
84. 絲 ty tơ 
85. 梅 mai mơ 
86. 李 lý mận 
87. 滓 tử cặn 
88. 清 thanh trong 
89. 胸 hung lòng 
90. 臆 ức ngực 
91. 墨 mặc mực 
92. 硃 chu son
93. 嬌 kiều non 
94. 熟 thục chín 
95. 愼 thận ghín 
96. 廉 liêm ngay 
97. 私 tư tây 
98. 慕 mộ mến 
99. 至 chí đến 
100. 回 hồi về
101. 鄉 hương quê 
102. 巿 thị chợ 
103. 婦 phụ vợ 
104. 夫 phu chồng 
105. 內 nội trong 
106. 中 trung giữa 
107. 門 môn cửa 
108. 屋 ốc nhà 
109. 英 anh hoa 
110. 蒂 đế rễ 
111. 菲 phỉ hẹ 
112. 葱 thông hành 
113. 蒼 thương xanh
114. 白 bạch trắng 
115. 苦 khổ đắng 
116. 酸 toan chua 
117. 騶 sô sô 
118. 駕 dá giá 
119. 石 thạch đá 
120. 金 kim vàng 
121. 衢 cù đàng 
122. 巷 hạng ngõ 
123. 鐸 đạc mõ 
124. 鐘 chung chuông 
125. 方 phương vuông 
126. 直 trực thẳng 
127. 桌 trác đẳng
128. 函 hàm hòm 
129. 窺 khuy dòm 
130. 察 sát xét 
131. 眄 miện liếc (bản gốc là chữ 盻) 
132. 占 chiêm xem 
133. 妹 muội em 
134. 姊 tỷ chị 
135. 柿 thị thị 
136. 桃 đào điều 
137. 斤 cân rìu 
138. 斧 phủ búa 
139. 穀 cốc lúa 
140. 蔴 ma vừng 
141. 薑 khương gừng
142. 芥 giới cải 
143. 是 thị phải 
144. 非 phi chăng 
145. 筍 duẫn măng 
146. 芽 nha mống 
147. 皼 cổ trống 
148. 鉦 chinh chiêng 
149. 傾 khuynh nghiêng 
150. 仰 ngưỡng ngửa 
151. 半 bán nửa 
152. 雙 song đôi 
153. 餌 nhĩ mồi
154. 綸 luân chỉ 
155. 猴 hầu khỉ 
156. 虎 hổ hùm 
157. 壜 đàm chum 
158. 臼 cữu cối 
159. 暮 mộ tối 
160. 朝 triêu mai 
161. 長 trường dài 
162. 短 đoản ngắn 
163. 蛇 xà rắn 
164. 象 tượng voi 
165. 位 vị ngôi
166. 階 giai thứ 
167. 據 cứ cứ 
168. 依 y y 
169. 葵 quì hoa quì 
170. 藿 hoắc rau hoắc 
171. 閣 các gác 
172. 樓 lâu lầu 
173. 侍 thị chầu 
174. 歌 ca hát 
175. 扇 phiến quạt 
176. �� du dù (bên trái chữ 巾, bên phải chữ 由) 
177. 秋 thu mùa thu 
178. 夏 hạ mùa hạ
179. 冰 băng giá 
180. 雨 vũ mưa 
181. 餞 tiễn đưa 
182. 迎 nghinh rước 
183. 水 thủy nước 
184. 泥 nê bùn 
185. 塊 khối hòn 
186. 堆 đôi đống 
187. 芡 khiếm súng 
188. 蓮 liên sen 
189. 名 danh tên 
190. 姓 tánh họ 
191. 笱 cẩu đó 
192. 荃 thuyên nơm
193. 飯 phạn cơm 
194. 漿 tương nước 
195. 尺 xích thước 
196. 分 phân phân 
197. 斤 cân cân 
198. 斗 đẩu đấu 
199. 熊 hùng gấu 
200. 豹 báo beo
201. 貓 miêu mèo 
202. 鼠 thử chuột 
203. 腸 tràng ruột 
204. 背 bối lưng 
205. 林 lâm rừng 
Hotline hỗ trợ 24/7: 0914.85.6662 - 083.695.9999
|
Số lượng